26 10 âm là ngày bao nhiêu dương
Hướng dẫn chọn giờ tốt, hoàng đạo dọn về nhà mới ngày 26 tháng 10 năm 2159 ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân;
Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 5, ngày 26/10/2023 Ngày Âm Lịch 12/09/2023 - Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đường. Ngày Hoàng đạo Minh đường:
Ngày 26/10/1998 dương lịch (7/9/1998 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu. Ngày 26/10/1998 dương lịch (7/9/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có
Thực chất là vậy, nhưng người ta cậy quyền cai trị, cứ xoen xoét leo lẻo cãi có tự do báo chí, còn thách nước ngoài đến mà chứng kiến gần 1 nghìn cơ quan báo chí truyền thông đang hoạt động. Nghìn mà cũng như một, vênh váo làm gì.
Hướng dẫn chọn giờ đẹp ngày 14/6/2095 để tiến hành mua xe theo tuổi chi tiết và chính xác nhất! Tử vi 2022; Xem bói.
model baju batik untuk orang gemuk agar terlihat langsing. Skip to content Tháng mười hai, Năm 1990 Ngày 26 Tháng 10 Năm 1990 Âm Lịch là Nhằm Ngày 12 Tháng 12 Năm 1990 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 10 Năm 1990 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 4, 12/12/199026/10/1990AL- ngàyTân Hợi, thángĐinh Hợi, nămCanh Ngọ Là ngày Bảo Quang Hoàng Đạo Trực Bế Nạp âm Thoa Xuyến Kim hành Kim Thuộc mùa Thu Tiết khí Đại Tuyết Nhị thập bát tú Sao Bích Thuộc Thuỷ Con vật Du Đánh giá chung -3 - Vô cùng xấu Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Khai trương Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Tây Nam Hỷ thần Tây Nam Hạc thần Đông bắc Sửu 1-3 Thìn 7-9 Ngọ 11-13 Mùi 13-15 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Kỷ tỵẤt hợiẤt tỵẤt tỵ Kỷ tỵQuý mùiQuý tỵ*Quý sửuQuý hợi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Thiên ân, Địa tài, Tục thế, Phúc hậu, Kim đường* Thổ phủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Lục bất thành, Thần cách, Ngũ quỹ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Dương thác Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 1990Âm lịch Ngày 26/10/1990 Tức ngày Tân Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh NgọHành Kim - Sao Bích - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0625Mặt trời lặn 1717Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây NamHạc thần Đông ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, Mão, Lục hợp Dần Hình Hợi, Hại Thân, Xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Vương nhật Sao xấu Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Mão, Mùi, Tuổi khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Sao Bích Bích thủy duBích tinh mọi việc thuận nhân tìnhCưới hỏi sinh con xứng ý mìnhThương mại kinh doanh nhiều lợi lộcLàm nhà lợp mái ất khang minh Trực Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường * Thổ Phủ - Thiên Ôn - Hoả Tai - Lục Bất thành - Thần Cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi Công - Nguyệt Hình - Dương Thác Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 12/12/1990 Âm lịch 26/10/1990 - Ngày Tân Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Ngọ Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị Tuổi xung tháng Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ TịKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Bích Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngKim đường* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Thổ phủ Kỵ xây dựng, động thổThiên ôn Kỵ xây dựngHoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựNgũ quỹ Kỵ xuất hànhCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaNguyệt hình Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Tân Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác Điều hướng bài viết
Skip to content Tháng mười hai, Năm 1998 Ngày 26 Tháng 10 Năm 1998 Âm Lịch là Nhằm Ngày 14 Tháng 12 Năm 1998 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 10 Năm 1998 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 2, 14/12/199826/10/1998AL- ngàyẤt Mùi, thángQuý Hợi, nămMậu Dần Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Nguy Nạp âm Sa Trung Kim hành Kim Thuộc mùa Thu Tiết khí Đại Tuyết Nhị thập bát tú Sao Trương Thuộc Thái âm Con vật Hươu Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Nam Hỷ thần Tây Bắc Hạc thần Dần 3-5 Mão 5-7 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Kỷ sửuTân mãoQuý sửuTân dậu Đinh mãoĐinh hợiĐinh dậuẤt tỵĐinh tỵ* Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 12 năm 1998Âm lịch Ngày 26/10/1998 Tức ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu DầnHành Kim - Sao Trương - Trực Nguy - Ngày Minh Đường Hoàng ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0626Mặt trời lặn 1718Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Đông NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Yếu an Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa bếp, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao Trương Trương nguyệt lộcSao Trương ngày ấy đẹp làm nhàCưới hỏi gia đình thắm tựa hoaMở hàng nhập học đều hay cảTang ma chu đáo phú hà sa Trực Nguy Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Minh Đường * Vãng vong - Cô Thần Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 14/12/1998 Âm lịch 26/10/1998 - Ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Dần Nạp âm Sa Trung Kim Vàng trong cát - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu Tuổi xung tháng Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất TịKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchPhúc sinh Tốt mọi việcMinh đường* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổCô thần Xấu với giá thúXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Điều hướng bài viết
Tìm thời gian trôi qua kể từ ngày 26/10/2051 dương lịch. Công cụ tính toán bao nhiêu năm, tháng, ngày, giờ, phút giây đã trôi qua kể từ ngày 26/10/2051 dương lịch. Xem lịch âm dương và ngày giờ tốt xấu ngày 26/10/2051 dương lịch như thế nào nhé! 26/10/2051 dương lịch TRA CỨU NHANH Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày Tra cứu Xem ngày 26 tháng 10 năm 2051 dương lịch Dương Lịch Âm Lịch 22/9/2051 Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mùi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Ngày 26 tháng 10 năm 2051 dương lịch tốt hay xấu? Dương lịch Thứ Năm, Ngày 26/10/2051 Âm lịch 22/9/2051 Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mùi, Tiết Sương giáng Sương mù Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Ngày xuất hành Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng Không nên làm các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng Xem thêm các ngày khác Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 27/10/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 28/10/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 29/10/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 30/10/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 31/10/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 1/11/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 2/11/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 3/11/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 4/11/2051 dương lịch Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 5/11/2051 dương lịch
26 10 âm là ngày bao nhiêu dương