đồng nghĩa với bao la

Từ cùng nghĩa với từ "bao la" là: A. Cao vút. B. Bát ngát. C. Thăm thẳm. D. Mát mẻ. Xem lời giải. Câu hỏi trong đề: Top 10 Đề thi Cuối học kì 2 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án !! Chứng thư bảo lãnh hay còn được gọi với cái tên đầy đủ là chứng thư bảo lãnh tín dụng được định nghĩa tại khoản 7 Điều 3 Nghị định 34/2018/NĐ-CP theo đó chứng thư bảo lãnh tín dụng là cam kết bằng văn bản của bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc Những từ cùng nghĩa với bảo vệ. Viết một bài văn về chủ đề : Một khía cạnh của Tổ quốc trong em 2; Xác định hiện tượng từ đồng âm, từ đồng nghĩa và từ nhiều nghĩa của các từ/tiếng in đậm trong những trường hợp sau : a. Mưa ngâu, mưa dầm mùa thu, mùa đông. Mựa xuân, mưa phùn, mưa bụi. Mưa xuân tới rồi. Ngoài kia đương mưa phùn. Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy. Không phải tại sương mù ngoài hồ toả vào. Đấy là mưa bụi, hạt mưa từng làn lăng quăng, li Bình luận (1) Nguyễn Gaming. 21 tháng 2 2020 lúc 13:57. a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý. b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa: Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa model baju batik untuk orang gemuk agar terlihat langsing. Câu hỏi các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa giải từng í ko phải chọn đâu nha a. bao la- bát ngát -mênh môngbcánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồngc đi đứng- đứng gió- đứng máy Xem chi tiết 1 Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?trả lời được mỗi ngày tích 2 likeĐọc tiếp Xem chi tiết Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa? ban mai - hoàng hôn nhân dân - nhân hậu giữ gìn - phá hủy bao la - bát ngát Xem chi tiết xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa chết ,hi sinh , xe điện , máy bay, xe đạp , quy tiên , bao la ,từ trần , mênh mông , bát ngát Xem chi tiết Có thể xắp các từ bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa. Giúp mh vs ! Chu mi a Xem chi tiết Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang. Xem chi tiết Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào từ đồng âm , từ đồng nghĩa , từ nhiều nghĩa a Mưa rào ; mưa bàng thắng ; mưa tiền .b Bao la ; mênh mông ; bát ngát .c May quần áo ; may rủi ; gió heo may .NHỚ LÀM ĐẦY ĐỦ NHA ! AI NHANH MK TICK ! >-< Xem chi tiết Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm bao la , mênh mông , bát ngát , nghi ngút Xem chi tiết các từ trái nghĩa với bát ngát phấn khởi hiền lành bao la to lớn Xem chi tiết Câu hỏi Câu 7 Từ nào đồng nghĩa với từ “bao la” * 可爱的牛奶 1 tháng 9 2021 lúc 750 Câu hỏi 7 Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ đẹp?a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươiCâu hỏi 8 Từ đồng nghĩa với từ Hoàn cầu trong Thư gửi các học sinh của Bác Hồ là từ nào?a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hươngCâu hỏi 9 Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghịCâu hỏi 10 Trong các từ sau, từ nào không đồng...Đọc tiếp Xem chi tiết các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa giải từng í ko phải chọn đâu nha a. bao la- bát ngát -mênh môngbcánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồngc đi đứng- đứng gió- đứng máy Xem chi tiết Hai từ "câu" trong câu sau có quan hệ với nhau như thế nào?"Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." Từ trái nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Xem chi tiết Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau Câu 6 Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? M1 0,5đ A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn. Câu 7 Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau M2 1đ a, cần cù …………………………………………………………………… b, đất nước …………….……………………………………………………Câu 8 Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau M3 1 điểmSáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng. ...............................................Đọc tiếp Xem chi tiết Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ 1 cặp từ đồng nghĩa Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa mà em nêu ở ví dụ Xem chi tiết Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào? Từ trái nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Xem chi tiết Sky 19 tháng 11 2021 lúc 1652 tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh. Xem chi tiết Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ...Đọc tiếp Xem chi tiết Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ...Đọc tiếp Xem chi tiết Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. Tất cả Câu hỏi hay Chưa trả lời Câu hỏi vip nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung la, mênh mông, thênh thang, bát ngátd. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông Tuần Tháng Năm 32 GP 19 GP 18 GP 15 GP 12 GP 12 GP 11 GP 9 GP 9 GP 6 GP Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ modern là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ dark là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ better là gì? Nội dung thu gọn1 Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Đồng nghĩa là gì? Trái nghĩa là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như cao – thấp, trái – phải, trắng – đen. Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Optimistic có nghĩa là Lạc quan. Đồng nghĩa từ optimistic => sanguine, cocksure… Trái nghĩa từ optimistic => dejected, depressed, doubtful, hopeless… Đặt câu với từ optimistic => I am very optimistic at work Tôi rất lạc quan trong công việc. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Therapy có nghĩa là gì? Nhiều người thắc mắc Therapy có nghĩa là gì? Bài viết hôm nay chia sẻ … Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với ân cầnđồng nghĩa, trái nghĩa với âm thầmđồng nghĩa, trái nghĩa với âu yếm Nội dung thu gọn1 Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là gì? Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Đặt câu với từ bao la Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? – Từ đồng nghĩa với bao la là mênh mông, bát ngát, rộng lớn– Từ trái nghĩa với bao la là nhỏ bé, chật chội Đặt câu với từ bao la – Những cánh đồng lúa ở quê thật là bao la/mênh mông/rộng lớn/bát ngát Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài …

đồng nghĩa với bao la